BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NĂM 2020 – 2021
A. Đơn giá thiết kế Nhà Phố
Nhóm | Loại công trình | Tổng diện tích
(m2) |
Đơn giá
(VNĐ/m2) |
Ghi chú | Thiết kế gồm |
01 |
Nhà phố hiện đại |
200 – 300 | 180.000 | Chưa có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D
Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 | 160.000 | ||||
401 – 1.000 | 150.000 | ||||
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000đ/m2 | |||||
200 – 300 | 350.000 | Đã có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D
Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
301 – 400 | 320.000 | ||||
401 – 1.000 | 250.000 | ||||
02 | Nhà phố tân cổ điển | 200 – 300 | 250.000 | Chưa có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D
Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 | 200.000 | ||||
401 – 1000 | 150.000 | ||||
500.000 đ/m2 | Đã có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D
Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
|||
03 | Nhà phố cổ điển | 500.000 đ/m2 | Đã có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D
Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
B. Đơn Giá Thiết Kế Nhà Xưởng
LOẠI CÔNG TRÌNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
Thiết kế nhà xưởng tiền chế | 40.000 – 80.000 | Đơn giá thiết kế tuỳ thuộc vào diện tích nhà xưởng |
Thiết kế nhà xưởng bê tông cốt thép | 60.000 – 90.000 | Đơn giá thiết kế tuỳ thuộc vào diện tích nhà xưởng |
Thiết kế nhà xưởng kết hợp văn phòng | 70.000 – 120.000 | Đơn giá thiết kế tuỳ thuộc vào diện tích nhà xưởng |
Thiết kế nhà xưởng với yêu cầu đặc biệt | 80.000 – 200.000 | Đơn giá thiết kế tuỳ thuộc vào diện tích nhà xưởng |
Nội dung hồ sơ thiết kế :
- Mặt bằng tổng thể, mặt bằng các khối công trình, mặt bằng sơ đồ công nghệ, công trình phụ.
- Hồ sơ phối cảnh + hồ sơ kiến trúc.
- Hồ sơ kết cấu khung vì kèo, bê tông cốt thép …
- Hồ sơ kỹ thuật điện, phòng cháy chữa cháy, xử lý nước, chất thải.
- Bể nước ngầm, tháp nước…
- Kết cấu nền đường nội bộ, hệ thống thóat nước ngọai vi.
Quy trình nhận hồ sơ thiết kế :
- Sơ bộ dự toán + theo hợp đồng thiết kế (tạm ứng đợt 1: 30% chi phí ).
- Thiết kế tổng mặt bằng theo sơ đồ công nghệ + hồ sơ xin phép xây dựng (nếu có).
- Thiết kế tổng mặt bằng + phối cảnh tổng thể + (tạm ứng tiền đợt 2; 30% chi phí).
- Triển khai hồ sơ kỹ thuật gồm: Kết cấu, điện, nước, công nghệ, đường và kỹ thuật khác…
- Bàn giao hồ sơ bản vẽ + file hồ sơ + thanh toán chi phí còn lại và thanh lý hợp đồng
Thời gian thiết kế: Thời gian thiết kế tùy thuộc vào quy mô của công trình:
Nhà phố: 20 -> 30 ngày.
Nhà xưởng: 30 ngày-> 180 ngày.
* Nếu Khách hàng lựa chọn KHỞI THỊNH AN trực tiếp thi công thì tùy vào giá trị hợp đồng thi công, Công ty Khởi Thịnh AN sẽ tiến hành giảm trừ các chi phí trên với mức giá tối ưu nhất cho quý Khách Hàng. Trân trọng cảm ơn!
TM. BAN GIÁM ĐỐC CÔNG TY
TỔNG GIÁM ĐỐC
TRẦN NGỌC TÚ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THIẾT KẾ XÂY DỰNG KHỞI THỊNH AN
_ĐỊA CHỈ: 15 Trương Văn Bang – P. Bình Trưng Tây – TP. Thủ Đức
_HOTLINE: 0852885868